Chú ý: Hãy đọc bài viết gốc tại đây để hiểu và tham gia hành trình từ đầu bạn nhé. Còn với Podcast (Clip) và Transcript (phần text) bên dưới bạn có thể dành 20 phút để luyện cả 4 kỹ năng cùng lúc bằng các bước học Tiếng Anh Du Kích sau.

  1. Nghe Podcast 1 lần, sau đó đọc Transcript xem bạn nắm được bao nhiêu %
  2. Đọc Transcript lần nữa, sau đó nghe lại Podcast để xem khả năng hiểu của bạn đã tăng lên chưa.
  3. Nghe Podcast lần nữa, nhại theo sao cho càng giống càng tốt (có thể nhìn Transcript nếu ko bắt kịp).
  4. Đọc từng câu ở đoạn tiếng Việt, thử dịch nó sang tiếng Anh  rồi so sánh với Transcript.
  5. Nếu có thêm thời gian: Nghe và chép chính tả lại Podcast này (chỗ nào chưa nghe được, cứ nhìn Transcript).

Bên cạnh đó, nếu bạn có thể tìm được một người bạn đồng hành, hãy rủ họ chơi trò “nhập vai”. Một người đóng vai Lindsay, một người đóng vai Gabby và cùng nhau “nhại” lại, luyện tập như thật ^^!


10s 00:00 / 00:00
x1
Lưu ý: Nên dùng trình duyệt Chrome. Để xem Fullscreen, hãy Play Clip 5 giây, chọn .

AEE Episode 23
What “Ivy League University” in America Really Means
“Ivy League University” ở Mỹ thực sự là gì?

Lindsay: Ngày hôm qua, thứ 2, chúng ta bàn về –  Gabby có đưa ra cho bạn 3 mẹo hay nhất để nhập học vào trường đại học mà bạn muốn ở Hoa Kỳ và hôm nay chúng tôi sẽ bàn về 2 hay 3 cụm từ mà bạn có thể học từ bài đó. Cụm đầu tiên, chúng ta nói rằng nó thật sự quan trọng “ to stay on the top of” deadlines. Vậy nó có nghĩa là gì?

So yesterday, on Monday, we talked about – we gave – Gabby gave you her top three tips for getting into the university that you want here in the US and today we just wanna (want to) go through two or three (uh) phrases that you can learn from this lesson. So the first one, we said that it’s really important ‘to stay on top of’ deadlines. So what the (heck) does that mean?

Gabby: “To stay on top of” một cái gì đó nghĩa là cố gắng kiểm soát, làm cho đúng thời hạn. Ý tôi là nghĩa đó dùng trong trường hợp “ to stay on top of” deadlines nhưng “ to stay on top” –  nó đơn giản chỉ có nghĩa là bạn làm những gì bạn nên làm.

‘To stay on top of’ something is to manage it, to meet deadlines. I mean well we used that in an example ‘to stay on top of’ deadlines, but ‘to stay on top’ – it just means that you’re doing what you should be doing.

 

Lindsay: Đúng rồi.

Right.

 

Gabby: Bạn không để công việc của mình chồng chất lên.    

You’re not letting your work pile up.

Lindsay: Yep

(Yep).

 

Gabby: Đây là một cụm từ, nhưng bạn chỉ, bạn đang làm tất cả công việc của bạn – đúng hạn.

That’s another phrasal verb, but (um) you’re just, you’re doing all of your work by – in time.

 

Lindsay: Bạn làm mọi thứ đúng lúc. Bạn có thể nói “ I’m on top of that”. Đúng rồi. “ I’m on top of something.” 

You’re getting things in on time. Can say “I’m on top of that.” Right. “I’m on top of something.”

 

Gabby: Chính xác. “I’m on top of that”. “ I’m on on top of my work”. “I’m on top of (uh) homework.” Tôi không biết. 

Exactly. “I’m on top of that.” “I’m on top of my work.” “I’m on top of (uh) homework.” I don’t know.

 

Lindsay: Hoàn hảo.  

Perfect.

 

Gabby: Yeah.

Yeah.

 

Lindsay: Yeah. Là nó. Đây là cụm từ phổ biến mà chúng ta hay sử dụng và còn một cụm khác mà chúng ta đã đề cập tới là “Ivy League”.

Yeah that’s it. That’s a common phrase that we use and the other one was we talked about the ‘Ivy League.’

 

Gabby: (Hmm) 

(Hmm).

 

Lindsay: Đây là cụm từ hay. Nhiều người biết tới “Ivy League”. Thực ra nó là một liên đoàn thể thao. Okay. Bao gồm đại học Brown, Columbia, Cornell, Dartmouth, Harvard, Princeton, U Penn, and Yale. Nhưng…

So the – this is an interesting one. So a lot of people know the term ‘Ivy League.’ It actually is a sports league. Okay. So it’s comprised of Brown University, Columbia, Cornell, Dartmouth, Harvard, Princeton, U Penn, and Yale. Okay. But…

 

Gabby: Khi mọi người nói “Ivy League” thì có nghĩa đây là hệ thống giáo dục xuất sắc. Rất khó để vào. Họ sàng lọc rất kĩ. Có thể là 20% đơn nộp mới vào được, nó như một mạng lưới –  tôi chỉ có thể nói là một mạng lưới ưu tú.

Well when people say the ‘Ivy League’ there’s this connotation of academic excellence. (Um) it’s difficult to get in. They’re very selective. Maybe 20% of applicants – applicants get in and it’s kind of a (uh) (like) a network of – how can I say just (like) (um) an elite network.

 

Lindsay: Những ngôi trường ưu tú. Đúng rồi.

Elite schools. Right.

 

Gabby: Yeah.

Yeah.

 

Lindsay: Nhưng điều thú vị là nó thực sự chỉ một mạng lưới thể thao. Là một nhóm các đội chơi với nhau trong các sự kiện thể thao.         

But it’s just interesting that actually what it is is a sports network. It’s a group of teams that play each other in sports events.

 

Gabby: Đúng rồi.

Right.

 

Lindsay: Các sự kiện thể thao.   

Sporting events.

 

Gabby: Đúng. Nhưng hầu hết mọi người không nghĩ về các sự kiện thể thao.

Right. But most people don’t think of the sports events.

 

Lindsay: Đúng rồi.    

Right.

 

Gabby: Họ chỉ nghĩ rằng “ Oh, đây là những ngôi trường tốt”

They just think about “Oh, those are good schools.”

 

Lindsay: Yeah. Chúng thật sự tuyệt. Và nằm dọc bãi biển phía đông.

Yeah. Which is really cool. Gabby:  And they’re all on the East coast.

 

Lindsay: Đúng rồi. Đông bắc.    

Right. Northeast.

 

Gabby: Yeah.

Yeah.

 

Lindsay: Okay và cụm từ tiếp theo mà bạn có là gì Gabby.   

Okay and what was the next term that you had Gabby.

 

Gabby: Okay. Chúng ta có một vài cụm tiếng Anh khác, cụm tiếp theo là “to make sure”.

Okay. So we have (uh) a couple other just English phrases, so the next one is ‘to make sure.’

 

Lindsay: Đối với cụm này, đây là cách để kiểm tra mọi thứ. Đúng chứ?  

(Hmm). So for this one, this is a way of (um) just checking on things. Right?

 

Gabby: (Mm – hm)

(Mm-hm).

 

Lindsay: Tôi muốn “make sure” – tôi không chắc là mình đã tắt lò hay chưa, tôi nên quay lại nhà và “make sure” là nó đã tắt khi tôi rời khỏi nhà.

I want to make sure – I’m not sure if I turned off the oven and I’m gonna (going to) go back and ‘make sure’ that I turned off the oven when I’m leaving the house.

 

Gabby: Yeah. Để kiểm tra. Tôi thích cách bạn nói.

Yeah. Yeah to check. I like how you said that.

 

Lindsay: Để kiểm tra.

To check.

 

Gabby: Để kiểm tra lại.      

To double check.

 

Lindsay: Kiểm tra lại. Yeah. Và cụm từ cuối là “the right fit”. Bạn muốn tìm trường phù hợp với mình.

Double-check. Yeah. And the last one was ‘the right fit.’ You wanna (want to) find the school that’s the right fit.

 

Gabby: Chắc chắn rồi. Cái gì đó mà bạn cảm thấy thoải mái. Có thể là, quần áo, giày dép nhưng khi bạn nói “the right fit” cho một trường đại học, có nghĩa là bạn cảm thấy thoải mái ở đó, bạn cảm thấy nó phù hợp với mục tiêu, tính cách của mình và bạn biết mình là ai.        

Absolutely. So something that you feel comfortable in. (Um) it could be, (you know), clothing, shoes, but when we say ‘the right fit’ (um) at a university, we mean you feel comfortable there, you feel like it suits your goals and your character and who you are.

 

Lindsay: Yeah. Hoàn hảo. Okay.

Yeah. That’s perfect. Okay.

 

Gabby: Hay. Yeah. Rất tuyệt. Hãy dành một phút để lặp lại các cụm từ. Hãy lặp lại theo tôi. “ stay on top of”, “ Ivy League”, “ To make sure”, “ the right fit”.

Great. Yeah. So cool. So let’s just (um) have a minute for you to repeat the phrases. So repeat after me. (Uh) ‘stay on top of,’ ‘Ivy League,’ ‘To make sure,’ ‘The right fit’.

 

Lindsay: Rất tuyệt.

Great. Cool.

 

Gabby: Được rồi. Cám ơn Lindsay. Tôi sẽ gặp lại bạn vào thứ tư ngày mai.

All right. Thanks Lindsay. And (um) I’ll see you tomorrow for Wisdom Wednesday.

 

Lindsay: được rồi. Gặp lại bạn sau.    

Wisdom Wednesday. All right. See you then.

 

Gabby: hẹn gặp lại.

See ya’ (you) then.



Mong tin tốt lành!

Fususu – Nguyễn Chu Nam Phương
(Đã ký lên màn hình từ một bãi biển xinh đẹp, ngày )

Bạn cảm thấy sao?

0 / 5. Bình chọn: 0

Hãy là người đầu tiên

Share vui sẻ sướng...

Thật ư?

Thế giới cần những người như bạn!

Làm sao để bài viết này hay hơn?

2 thoughts on “Ep 23 – Cụm từ bài trước


Wow, đã có (2) Awesome Comments!



  1. A Phương ơi ,em không thấy tập 21 và 22 ,Anh có thể gởi lại giúp e với


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *