6512 views
|
10 Từ Tiếng Anh Dài Nhất Và Cách Nhớ Nhanh Nhất...
Việc nhớ được từ tiếng Anh dài nhất thế giới có thể chưa khiến bạn giỏi tiếng Anh ngay, nhưng chắc chắn sẽ giúp bạn gia tăng đáng kể sự tự tin trên hành trình biến tiếng Anh thành tiếng bố đẻ đấy. Clip này sẽ không chỉ bật mí bí mật LG giúp bạn nhớ được một trong những từ tiếng Anh dài nhất thế giới, mà còn biết được 5 chữ vàng để học tiếng Anh hiệu quả. Hãy cùng xem nhé!
|
00:00 | / | 00:00 |
|
Thế nào? Lát nữa bạn hãy thử comment ở phía dưới xem mình đã nhớ được từ tiếng Anh dài nhất thế giới trong Clip chưa nhé. Còn ở phía dưới bạn có thể tìm thấy danh sách top 10 từ tiếng Anh dài nhất thế giới, hãy thử dùng L.G. để chinh phục chúng xem sao nhé!
Honorificabilitudinitatibus: 27 chữ cái. Và chúng ta đã chinh phục được nó! Đây là từ dài nhất trong một tác phẩm của Shakespeare, và cũng là từ dài nhất trong tiếng Anh có các phụ âm và nguyên âm xen kẽ nhau.
Antidisestablishmentarianism
28 chữ cái. Từ này ban đầu mô tả sự phản đối việc thành lập Nhà thờ Anh, nhưng bây giờ nó có thể ám chỉ bất kỳ sự phản đối nào đối với việc rút lại sự ủng hộ của chính phủ đối với một nhà thờ hoặc tôn giáo cụ thể.
Floccinaucinihilipilification
29 chữ cái. Từ này là ước tính của một cái gì đó là vô giá.
Pseudopseudohypoparathyroidism
30 chữ cái. Đây là một dạng nhẹ của bệnh giả tuyến cận giáp di truyền mô phỏng các triệu chứng của rối loạn nhưng không liên quan đến mức độ bất thường của canxi và phốt pho trong máu.
Supercalifragilisticexpialidocious
34 chữ cái. Mary Poppins đã mô tả nó như một từ để sử dụng “khi bạn không có gì để nói.”
Hippopotomonstrosesquipedaliophobia
35 chữ cái. Một bài hát vui nhộn của Bryant Oden, về một từ có thực.
Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
45 chữ cái. Một bệnh phổi do bụi silica gây ra.
Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic
Từ 52 chữ cái này được tạo ra bởi Tiến sĩ Edward Strother để mô tả vùng nước spa của Bath, Anh Quốc trong một từ duy nhất.
Llanfairpwllgwyngyllgogerychwyrndrobwyllllantysiliogogogoch
59 chữ cái. Một ngôi làng lớn ở xứ Wales, Vương quốc Anh Nó còn được biết đến với những cái tên ngắn hơn: Llanfair PG hoặc Llanfairpwllgwyngyll.
Rindfleischetikettierungsueberwachungsaufgabenuebertragungsgesetz
65 chữ cái. Thực ra đây là một từ tiếng Đức. Nó có nghĩa là “luật ủy quyền giám sát nhãn thịt bò.” Nó thực sự không còn là một từ, đã trở nên lỗi thời khi luật thay đổi.
Bạn còn biết từ tiếng Anh dài nhất nào khác nữa không? Hãy comment nhé!
Mong tin tốt lành!
Fususu – Nguyễn Chu Nam Phương
(Đã ký lên màn hình từ một bãi biển xinh đẹp, ngày )
Tái bút. Nếu thấy hay, hãy "tài trợ cảm hứng" cho Fususu tiếp tục sáng tạo bằng một thử thách nho nhỏ: Hãy Google từ khóa từ tiếng anh dài nhất hoặc từ tiếng anh dài nhất fususu, tìm bằng được Blog này, bấm vào đó quay lại đây để comment vị trí. Cảm ơn bạn lắm lắm!
Nói chung, đừng để tiếng Anh cản trở thành công của bạn, đừng để những khóa học không hiệu quả làm lãng phí thời gian, tiền bạc. Nếu biết phương pháp, bạn hoàn toàn có thể tự học và dành số tiền kia để đi du lịch.
Hãy nhớ, trước khi chúng ta biết nói, tiếng mẹ đẻ cũng là ngoại ngữ. Nếu một người từng phải học lại bảng chữ cái tiếng Anh như tôi giờ có thể… viết và xuất bản sách song ngữ, thì không có gì là bạn không thể làm được!
Tất cả những gì bạn cần chỉ là một cú hích, hãy kết bạn với Fususu để khám phá phương pháp tôi đã sử dụng để giỏi tiếng Anh hơn mỗi ngày mà không cần trung tâm, không cần giáo trình, tiến bộ ngay cả khi ngủ, và biến tiếng Anh thành tiếng bố đẻ!
ĐỌC THỬ EBOOK » | XEM SÁCH GIẤY » |
8 thoughts on “10 Từ Tiếng Anh Dài Nhất Và Cách Nhớ Nhanh Nhất”
Wow, đã có (8) Awesome Comments!
supercalifragilisticexpialidocious
honorificabilitudinitatibus ^^ tất cả là nhờ sách TADK và blog fususu và đương nhiên là thanks to Mr.Susu nữa <3
Honorificabilituniditatibus
thử thách này đau não thiệt – mờ mắt luôn, hihi
– Tks Mr. Susu
Honorificabilitudinitatibus
Honorificabilituniditatibus
mấy từ này đến gg dịch còn không biết ạ
ha ha ^^! thế mới thử thách.