![]() |
Clip 500 câu tiếng Anh nghĩ giàu làm giàu...
Đã mất công học tiếng Anh, sao không học hơn 500 câu tiếng Anh giúp bạn thành công và giàu có hơn? Brian Tracy, tỉ phú Mỹ nói “You’ll become what you think about most of the time”, bạn sẽ trở thành những gì bạn suốt ngày nghĩ về nó. Sự giàu có bắt đầu từ chính suy nghĩ của chúng ta, chứ hoàn cảnh không quyết định.
Tiếp nối 400 câu tiếng Anh giúp bạn hạnh phúc, trong Blog này bạn sẽ được Fususu chia sẻ clip hơn 500 câu tiếng Anh giúp bạn nghĩ giàu làm giàu lúc… ngủ, tất nhiên là có kèm Transcript đầy đủ bên dưới.
Clip dài 8 tiếng, song thực ra là 580 câu tiếng Anh được lặp đi lặp lại để nghe liên tục khi bạn ngủ. Kiên trì nghe nó mỗi ngày khi ngủ, sẽ không chỉ giúp bạn tăng trình tiếng Anh, mà còn có thể cài đặt niềm tin của người giàu có vào trong tiềm thức của bạn. Luật hấp dẫn giúp bạn ngày càng tỉnh dậy trong giàu có!
|
00:00 | / | 00:00 |
|
Tải Mp3 của clip hơn 500 câu tiếng Anh nghĩ giàu làm giàu này?
Nếu muốn tải bản Mp3 của Clip trên, bạn có thể Copy link youtube này lên các trang tải Mp3 từ Youtube như Mp3Fy nhé.
Kinh nghiệm để luyện nghe khi ngủ hiệu quả, là bạn đọc hiểu hết một lượt tất cả các câu, rồi mới bắt đầu nghe Audio. Rồi mỗi ngày bạn tra nghĩa, tự dịch, tập nói khoảng 20 câu là được.


Danh sách 500 câu tiếng Anh giúp bạn nghĩ giàu làm giàu
STT | English | Vietnamese |
1 | I am worthy of receiving prosperity now. | Tôi xứng đáng có được sự thịnh vượng ngay bây giờ. |
2 | My life is full of the material things need. | Cuộc đời tôi có đủ đầy mọi phương tiện vật chất mà tôi cần. |
3 | I release the need to live in lack and limitation. | Tôi giải thoát khỏi nhu cầu sống trong thiếu thốn, giới hạn. |
4 | My life is full of love and joy, and all the material things I need. | Cuộc đời tôi tràn ngập an vui và yêu thương, cũng như mọi của cải vật chất tôi cần. |
5 | I expect the best and I get it now. | Tôi kỳ vọng điều tốt nhất, và tôi sẽ có được nó. |
6 | The universe has chosen me to be wealthy so that I can help others with my wealth. | Vũ trụ đã chọn tôi để trở nên giàu có, để thôi có thể giúp người khác với của cải của mình. |
7 | I deserve to be wealthy because I create my wealth. | Tôi xứng đáng trở nên giàu có vì tôi tạo ra của cải của mình. |
8 | I am happy being rich. | Tôi hạnh phúc khi giàu có. |
9 | I am successful in every way. | Tôi thành công trong mọi mặt. |
10 | My good now comes to pass, the unexpected now happens. | (Câu này Fususu đang tìm hiểu) |
11 | Prosperity is mine and I choose to live it. | Sự giàu có là của tôi, tôi lựa chọn lối sống đó. |
12 | I have everything I could ever need or want. | Tôi có mọi thứ tôi cần hoặc muốn. |
13 | My loved ones enjoy, respect, and appreciate my financial knowledge, power, and success. | Người thân thuộc của tôi tôn trọng những kiến thức tài chính, sức mạnh, và thành công của tôi. |
14 | I am easily accepting abundance in my life now. | Tôi thoải mái đón nhận sự thịnh vượng vào cuộc đời mình. |
15 | Money is positive energy. | Tiền bạc là nguồn năng lượng tích cực. |
16 | Wealth flows to me easily and abundantly. | Sự giàu có tuôn chảy trong tôi dễ dàng thoải mái. |
17 | I am a money magnet. | Tôi là thỏi nam châm hút tiền. |
18 | I release all opposition to wealth. | Tôi giải phóng mọi rào cản đối với sự giàu sang. |
19 | My life is prosperous. | Cuộc sống của tôi thật thịnh vượng. |
20 | Money flows to me in ever increasing quantities, from multiple sources, on a continuous basis. | Tiền bạc chảy vào túi tôi ngày càng tăng, từ nhiều nguồn, ổn định và liên tục. |
21 | I am surrounded by money. | Xung quanh tôi là tiền bạc. |
22 | Abundance is my birthright. | Sự dư dả là đặc quyền cơ bản của tôi khi sinh ra. |
23 | Wealth comes to me from many sources. | Sự giàu có đến với tôi từ nhiều nguồn khác nhau. |
24 | I allow the universe to bless me with great abundance now. | Tôi cho phép vũ trụ tưởng thưởng cho mình sự giàu có ngay bây giờ. |
25 | I trust that I will create abundance. | Tôi tin tưởng rằng tôi sẽ tạo ra sự thịnh vượng. |
26 | I am magnetic to money, and it is magnetic to me. | Tôi là nam châm hấp dẫn tiền bạc, và nó cũng tự đến với tôi. |
27 | I move from poverty thinking to abundance thinking. | Những suy nghĩ nghèo khó đang chuyển thành tư duy của người giàu. |
28 | I am becoming more and more prosperous every day. | Tôi càng ngày càng thành công về mặt tài chính. |
29 | I was abundant, I am abundant, and will always be abundant. | Tôi đã từng, đang là, và sẽ luôn dư dả. |
30 | Feeling joyful attracts abundance. | Cảm giác tận hưởng sẽ hấp dẫn sự dư dả. |
31 | I enjoy an abundance of money. | Tôi biết tận hưởng cảm giác dư dả tài chính. |
32 | Abundance flows easily to me. | Sự thịnh vượng dễ dàng tuôn chảy trong tôi. |
33 | I think big. | Tôi suy nghĩ lớn. |
34 | My consistent focus on abundance draws it to me. | Sự kiên trì tập trung vào thịnh vượng sẽ tạo ra sự dư dả cho tôi. |
35 | I am now on the road to success, happiness, and abundance. | Tôi hiện đang bước đi trên con đường tới thành công, hạnh phúc, dư dả tài chính. |
36 | I love abundance, and I attract it easily. | Tôi yêu quý sự giàu có, và hấp dẫn nó một cách dễ dàng. |
37 | My prosperity is unlimited. | Tài sản của tôi là vô hạn. |
38 | I am now free to do the things I love. | Giờ tôi được tự do để làm điều mình thích. |
39 | I choose wealth and abundance. | Tôi lựa chọn sự giàu có và thịnh vượng. |
40 | I am a money magnet, money is constantly attracted to me. | Tôi có thể hấp dẫn tiền bạc, và chúng cũng tự đến với tôi. |
41 | I absolutely attract abundance. | Tôi tuyệt đối thu hút sự thịnh vượng. |
42 | I enjoy my prosperity, and share it freely with the world. | Tôi tận hưởng sự dư dả của mình, và chia sẻ nó thoải mái với thế giới. |
43 | I am a loving and abundant person. | Tôi là một người đáng yêu và giàu có. |
44 | I see opportunities all around me. | Tôi nhìn thấy mọi cơ hội xung quanh mình. |
45 | I allow myself to have the good things in life, and I enjoy them. | Tôi cho phép bản thân có được những điều tốt trong cuộc đời, và tận hưởng chúng. |
46 | Everything and everybody prospers me now. | Tất cả mọi người đều góp phần tạo nên sự giàu có của tôi. |
47 | Prosperity is drawn to me. | Vinh hoa phú quý tự đến với tôi. |
48 | Opportunities flow to me with ease. | Những cơ hội đến với tôi thật dễ dàng. |
49 | Prosperity is alive in each area of my life. | Sự dư dả tồn tại trong mọi lãnh vực cuộc đời tôi. |
50 | I allow myself to prosper abundantly. | Tôi cho phép bản thân được làm giàu và dư dả. |
51 | I have unlimited abundance. | Sự dư dả của tôi là vô hạn. |
52 | I consciously create my own reality, and everything in it. | Tôi chủ động tạo ra thực tế cuộc đời mình, và mọi thứ trong đó. |
53 | The world is abundant and joyful. | Thế giới này rất dư dả và đáng để tận hưởng. |
54 | All things I seek are now seeking me. | Mọi thứ tôi kiếm tìm, nay tự tìm kiếm tôi. |
55 | I give thanks for the massive prosperity that is mine. | Tôi biết ơn vì đã được ban tặng sự giàu có vĩ đại này. |
56 | I am thankful for the unlimited flow of good into my life. | Tôi cảm ơn vì những điều tốt lành vô tận đang chảy vào cuộc đời tôi. |
57 | I always have an abundance of money to meet all of my needs. | Tôi luôn luôn có đủ tài chính cho mọi nhu cầu mình cần. |
58 | I deserve to prosper. | Tôi xứng đáng được giàu có. |
59 | Everything that I desire is making its way to me. | Mọi thứ tôi muốn sẽ tự tìm đường đến với tôi. |
60 | It takes less effort to be wealthy than it does to be poor. | Đối với tôi, thì trở nên giàu có dễ dàng hơn là tự làm mình nghèo khó. |
61 | I now have massive amount of money. | Tôi có một nguồn tài chính khổng lồ. |
62 | Through the power of my subconscious mind, I effortlessly attract all the wealth I need and desire. | Thông qua sức mạnh tiềm thức, tôi tự động thu hút tất cả của cải mà tôi cần. |
63 | I have more than I need in every area of my life. | Tôi có dư dả hơn những gì tôi cần, trong mọi lĩnh vực cuộc sống. |
64 | Money flows to me. | Tiền bạc chảy vào túi tôi. |
65 | I am wealthy. | Tôi giàu có. |
66 | I am free to choose what I want to experience in my life. | Tôi tự do để chọn những thứ mình muốn trải nghiệm trên đời. |
67 | Every day in every way, my wealth is increasing. | Mọi ngày trôi qua, theo mọi cách, tài sản của tôi liên tục gia tăng. |
68 | I have a surplus that I share freely with others. | Tôi có phần dư để chia sẻ thoải mái với người khác. |
69 | Wealth is my birth right, my natural state of being. | Giàu có là quyền của tôi, là trạng thái tự nhiên của tôi. |
70 | Whatever activities I perform make money for me. | Mọi hoạt động tôi làm đều sinh ra tiền bạc cho tôi. |
71 | Prosperity comes to me quickly and easily. | Tài chính đến với tôi nhanh chóng dễ dàng. |
72 | Money creates a positive impact in my life. | Tiền bạc tạo ra ảnh hưởng tích cực lên cuộc đời tôi. |
73 | I deserve to be abundant. | Tôi xứng đáng có được sự thịnh vượng. |
74 | Every day I am attracting and saving more and more money. | Càng ngày tôi càng thu hút và tích trữ được nhiều tiền. |
75 | My prosperous thoughts create my prosperous world. | Những suy thịnh vượng có tạo ra thế giới giàu có của tôi. |
76 | I respect my ability to attract wealth. | Tôi tôn trọng khả năng hấp dẫn sự giàu có của mình. |
77 | I believe I have the right to be prosperous, abundant, and successful. | Tôi tin rằng tôi có quyền được giàu, được thịnh vượng, và thành công. |
78 | When I think wealthy thoughts, I become more wealthy in all aspects of my life. | khi tôi có những suy nghĩ thịnh vượng, tôi trở nên giàu có trong mọi lãnh vực cuộc đời mình. |
79 | Abundance within me, abundance around me. | Sự giàu có dư dả ở sẵn trong tôi, quanh tôi. |
80 | I have the right to be prosperous. | Tôi có quyền được thịnh vượng tài chính. |
81 | I expect and welcome good fortune in every part of my life. | Tôi kỳ vọng và chào đón những điều may mắn đến với mọi lãnh vực cuộc đời mình |
82 | The universe freely provides for all my needs. | Vũ trụ hoàn toàn chu cấp mọi nhu cầu của tôi một cách thoải mái. |
83 | Abundance and harmony rule my world. | Sự thịnh vượng và hài hòa ngự trị trong thế giới của tôi. |
84 | Money comes to me easily and effortlessly, even while I sleep. | Tiền bạc đến với tôi dễ dàng nhẹ nhàng, kể cả trong lúc tôi đang ngủ. |
85 | I rejoice that I am successful and abundant in every way. | Tôi vui mừng vì tôi thành công và dồi dào về mọi mặt. |
86 | Money flows to me in avalanches of abundance. | Tiền bạc chảy vào túi tôi dồi dào như tuyết lở (ha ha, câu này nghe funny quá) |
87 | I deserve and welcome financial abundance in my life now. | Tôi xứng đáng và chào đón sự dư dả đến với cuộc đời mình. |
88 | Wealth is circulating in my life. | Sự giàu có cứ quấn quít lấy cuộc đời tôi (câu này do Ad dịch funny :)) |
89 | I am successful at everything I do. | Tôi thành công trong mọi việc mình làm. |
90 | My money consciousness is always increasing. | Nhận thức về tiền bạc của tôi ngày càng được nâng cao. |
91 | Money is my servant. | Tiền bạc là tôi tớ của tôi. |
92 | I know that whatever I put out comes back to me many times over. | Tôi biết rằng cho dù bỏ ra bao nhiêu, thì tôi luôn nhận về gấp nhiều lần. |
93 | Money easily flows to me. | Tiền bạc dễ dàng đến với tôi. |
94 | I enjoy expressing my abundance. | (Câu này Susu đang suy nghĩ dịch sao cho ổn) |
95 | I believe that more abundance is coming to me now. | Tôi tin rằng càng ngày tôi càng dư dả. |
96 | I use money wisely. | Tôi sử dụng đồng tiền một cách khôn ngoan. |
97 | Accumulating money comes easy to me. | Việc tích lũy tiền bạc trở nên đơn giản với tôi. |
98 | The money that comes to me today is a pleasure to handle. | Cảm giác làm chủ đồng tiền đến tay tôi hôm nay thật là thoải mái (câu này cũng đang phân vân cách dịch) |
99 | My wealth is increasing massively everyday. | Sự giàu có của tôi đang tăng lên đột biến mỗi ngày. |
100 | I am now wealthy. | Hiện tại tôi đang giàu có. |
101 | I was prosperous, I am prosperous, and will always be prosperous. | Tôi đã giàu có, đang giàu có, và sẽ giàu có mãi mãi. |
102 | I deserve prosperity. | Tôi xứng đáng có được sự giàu có. |
103 | I walk, talk, look, act, and know I am rich. | Cách tôi đi đứng, nói chuyện, nhìn, hành động, đều toát lên tư cách người giàu. |
104 | I expect lavish abundance every day in every way. | Tôi kì vọng sự dư dả dồi dào mỗi ngày, theo nhiều cách khác nhau. |
105 | I easily allow abundance in all areas of my life. | Tôi dễ dàng cho phép sự dư dả xuất hiện trong mọi lãnh vực cuộc đời mình. |
106 | I am grateful and happy for all I receive, and all that I have. | Tôi biết ơn và hạnh phúc vì tất cả những gì tôi nhận được, và tất cả những gì tôi đang có. |
107 | The only limit to my abundance is me. | Giới hạn duy nhất của sự dư giả chính là tôi. |
108 | I am grateful for this perfect universe that brings me all that I desire. | Tôi biết ơn vì vũ trụ hoàn hảo này đã mang tới cho tôi những gì tôi muốn. |
109 | Money comes to me in expected and unexpected ways. | Tiền bạc đến với tôi như kỳ vọng, theo những cách bất ngờ nhất. |
110 | I see myself as wealthy and that’s who I am. | Tôi nhìn bản thân là một người giàu có, và đó chính là tôi. |
111 | My supply is endless, inexhaustible and immediate. | Nguồn lực của tôi là vô hạn, không bao giờ cạn kiệt, và lúc nào cũng có đủ. |
112 | Every day I earn more and more money. | Tôi ngày càng kiếm được nhiều tiền hơn. |
113 | I am open and willing to receive wealth in all of its forms. | Tôi rộng mở và sẵn lòng đón nhận sự giàu có theo mọi hình thái của nó. |
114 | I enjoy my prosperity and share it freely with the world. | Tôi tận hưởng sự dư dả của mình và chia sẻ nó thoải mái với thế giới. |
115 | I always have enough money. | Tôi luôn luôn có đủ tiền. |
116 | Wealth and prosperity are circulating in my life. | Của cải và sự giàu có cứ thích quấn quít lấy tôi. |
117 | I am living abundantly. | Tôi sống trong sự sung túc. |
118 | I always have whatever I need. | Tôi luôn luôn có bất cứ thứ gì mình cần. |
119 | I give away large amounts of wealth wisely and intelligently. | Tôi cho đi một lượng lớn tiền bạc một cách khôn ngoan và có lựa chọn. |
120 | I let go of all resistance to prosperity. | Tôi buông bỏ mọi rào cản dẫn mình đến với giàu sang. |
121 | I don’t have to work to get money. | Tôi không cần phải làm việc vì tiền. |
122 | Life is easy, I have an abundance of whatever I need. | Cuộc đời thật dễ dàng, tôi có dư dả mọi thứ tôi cần. |
123 | I give thanks for the prosperity which is mine by divine right. | Tôi biết ơn cho sự thịnh vượng vốn là đặc quyền của tôi. |
124 | I know that whatever I put out comes back to me in streams of abundance. | Tôi biết rằng mọi thứ tôi bỏ ra, đều sẽ trở về giúp tôi dư dả. |
125 | My wealth multiplies, and creates more wealth. | Tài sản của tôi nhân lên, và tạo ra ngày càng nhiều tài sản. |
126 | I was born to be prosperous. | Tôi sinh ra để giàu có. |
127 | I have the right to become wealthy and have whatever I want. | Tôi có quyền được giàu sang và có bất cứ thứ gì tôi muốn. |
128 | People enjoy giving me money. | Mọi người vui thích khi trao cho tôi tiền bạc của họ. |
129 | I deserve wealth, and will use it for my good, and the good of others. | Tôi xứng đáng sự giàu có, và tôi sẽ sử dụng nó với mục đích tốt, vì tôi và vì mọi người. |
130 | My ideas, energy, and passion are now creating wealth. | Ý tưởng, năng lượng và đam mê của tôi tạo ra của cải. |
131 | I receive unexpected income. | Tôi nhận được nguồn thu nhập bất ngờ. |
132 | I find that wealth is easy, relaxing, and safe. | Tôi thấy rằng giàu có thật đơn giản, nhẹ nhàng, và an toàn. |
133 | Abundance comes to me in many ways. | Sự dư dả đến với tôi theo rất nhiều con đường. |
134 | Today is filled with opportunity, and I will seize it. | Ngày hôm nay tràn ngập cơ hội, và tôi sẽ nắm lấy nó. |
135 | I am a beautiful, loveable human being. | Tôi là một con người xinh đẹp, dễ thương. |
136 | My life is a success story, filled with streams of abundance. | Cuộc đời tôi là một câu chuyện thành công, đan xen với sự dư dả tài chính. |
137 | I am living the life of my wealthy dreams. | Tôi đang sống cuộc đời mơ ước. |
138 | I am growing more wealthy every day. | Tôi ngày càng phát đạt hơn. |
139 | I prosper in my finances. | Tiềm lực tài chính của tôi ngày càng sinh trưởng. |
140 | My prosperity thoughts create my prosperous world. | Những suy nghĩ của người giàu tạo ra thế giới giàu có của tôi. |
141 | I allow myself to have the good things in life, and enjoy them. | Tôi cho phép mình có được những thứ tốt lành trong cuộc đời, và tận hưởng chúng. |
142 | I draw abundance like a magnet. | Tôi hấp dẫn sự giàu có như một cái nam châm. |
143 | My ideas are incredible, and I have the creative energy to bring them to life. | NHững ý tưởng của tôi rất tuyệt, và tôi có năng lượng sáng tạo đủ để hiện thực hóa chúng trong đời. |
144 | I enjoy having money. | Tôi tận hưởng việc làm chủ tiền bạc. |
145 | I am financially independent. | Tôi độc lập tài chính. |
146 | My affirmations work for me, whether I believe they will or not. | Những lời khẳng định tích cực có hiệu quả với tôi, cho dù tôi có tin hay là không. |
147 | I always find a way to finance what I want to do or have. | Tôi luôn tìm ra cách để đủ tài chính cho những thứ tôi muốn làm hoặc muốn có. |
148 | I am a gracious giver and receiver. | Tôi là người cho đi hào phóng, và cũng là người thoải mái khi đón nhận. |
149 | I project wealth and good fortune to every person I meet. | Tôi phóng chiếu sự giàu có và may mắn tới mỗi người tôi gặp. |
150 | I am financially secure. | Tôi đảm bảo về mặt tài chính. |
151 | I release all feelings of lack and limitation. | Tôi giải phóng mọi cảm giác thiếu thốn và giới hạn. |
152 | Money flows easily to me. | Tiền bạc đến với tôi rất dễ dàng. |
153 | I welcome abundance into my life. | Tôi chào đón sự dư dả vào cuộc đời mình. |
154 | I pay my bills with love since I know that abundance flows through me. | Tôi trả hóa đơn với tình yêu thương vì tôi biết sự dư dả đang trôi chảy trong tôi. |
155 | I love my abundance. | Tôi yêu quý sự dư dả của mình. |
156 | I use money to better my life and the lives of others. | Tôi sử dụng tiền bạc để làm cuộc đời tôi và người khác tốt hơn. |
157 | I create abundant wealth easily and effortlessly. | Tôi dễ dàng tạo ra của cải và sự giàu có. |
158 | I deserve to live in luxury. | Tôi xứng đáng sống trong phú quý. |
159 | I love the idea of having truly effortless abundance. | Tôi thích ý tưởng không cần nỗ lực nhiều mà vẫn giàu có. |
160 | I earn, save, spend, and invest my riches wisely. | Tôi kiếm tiền, tiết kiệm, chi tiêu và đầu tư tài sản của mình một cách thông minh. |
161 | Life rewards me with abundance. | Cuộc đời tưởng thưởng cho tôi với sự dư dả. |
162 | I am joyfully receiving wealth and abundance in my life. | Tôi vui vẻ đón nhận của cải và giàu có trong cuộc đời. |
163 | I am positive towards wealth. | Tôi tích cực hướng tới sự giàu có. |
164 | Today I expand my awareness of the abundance around me. | Ngày hôm nay tôi mở rộng nhận thức của mình về sự dư dả quanh mình. |
165 | All my needs are met instantaneously. | Mọi nhu cầu của tôi được đáp ứng ngay lập tức. |
166 | Every thought I have is now being transformed into massive financial abundance. | Mọi suy nghĩ tôi có đang được chuyển hóa thành nguồn tài chính dồi dào. |
167 | I clearly see opportunities to effortlessly make money. | Tôi có thể thấy rõ ràng những cơ hội tạo ra tiền bạc một cách an nhàn. |
168 | More money is coming into my life. | Ngày càng có nhiều tiền bạc đến với cuộc đời tôi. |
169 | I am worthy of making more money. | Tôi xứng đáng tạo ra được nhiều tiền bạn. |
170 | Money flows easily into my life. | Tiền bạc dễ dàng trôi chảy trong cuộc đời tôi. |
171 | Money expands my life’s opportunities and experiences. | Tiền bạc giúp tôi mở rộng những cơ hội và trải nghiệm trong cuộc đời. |
172 | I have a responsibility to accumulate vast sums of wealth. | Tôi có trách nhiệm tích lũy một lượng của cải lớn. |
173 | I deserve the best and it comes to me now. | Tôi xứng đáng với những điều tốt nhất, và chúng đang đến với tôi ngay lúc này. |
174 | I am a success in all that I do. | Tôi thành công trong mọi việc mình làm. |
175 | My prosperity is unlimited, My success is unlimited now. | Của cải của tôi là vô hạnh. Thành công của tôi là không thể đo đếm. |
176 | I now draw the highest, best, and most prosperous minded people to me. | Tôi hấp dẫn những người tốt nhất, có tư duy thịnh vượng nhất về với mình. |
177 | I create wealth easily and effortlessly. | Tôi tạo ra của cải một cách dễ dàng và nhàn hạ. |
178 | I am constantly increasing my income. | Tôi liên tục gia tăng nguồn thu nhập của mình. |
179 | My greatest good is here for me now. | Điều tốt đẹp vĩ đại nhất đang ở đây vì tôi. |
180 | Money is flowing to me. | Tiền bạc đang chảy về tôi. |
181 | Prosperity and abundance surround me. | Sự giàu có và thịnh vượng vây quanh tôi. |
182 | I am certain that my wealth is always perfect for me. | (Câu này Fususu đang suy nghĩ xem dịch sao cho hợp ^^!) |
183 | It is easy to accumulate a huge personal fortune. | Thật dễ dàng để tích lũy một khối tài sản cá nhân lớn |
184 | My income is constantly increasing. | Thu nhập của tôi tăng lên đều đặn. |
185 | I create all the wealth I desire. | Tôi tạo ra tất cả của cải tôi mơ ước. |
186 | Being wealthy is my inherent right, and I claim it now. | Được giàu có là quyền thừa kế của tôi, và tôi xác nhận quyền đó về mình. |
187 | I always feel wealthy. | Tôi luôn cảm giác mình giàu có. |
188 | I allow myself to prosper. | Tôi cho phép bản thân được dư dả. |
189 | I am so happy to be wealthy. | Tôi vui vẻ khi trở thành người giàu. |
190 | I have abundance in my life, and I am free to do whatever I wish to do. | Tôi có sự dư dả trong cuộc đời, và tôi tự do để làm điều mình mong ước. |
191 | Wealth constantly flows into my life. | Của cải cứ thể chảy đều đều vào cuộc đời tôi. |
192 | I deserve to be wealthy. | Tôi xứng đáng có sự giàu có. |
193 | I always have enough money to fulfill my needs. | Tôi luôn có đủ tiền bạc cho mọi nhu cầu của mình. |
194 | My wealth derives from honesty in everything I do. | Sự giàu có của tôi bắt nguồn từ sự trung thực trong mọi việc tôi làm. |
195 | I am growing richer and richer. | Tôi ngày càng tăng trưởng trong giàu có. |
196 | I am easily led to the abundance I desire. | Tôi dễ dàng được dẫn dắt tới của cải tôi mong ước. |
197 | I possess great wealth. | Tôi sở hữu tài sản vĩ đại. |
198 | I enjoy multiple streams of passive income. | Tôi tận hưởng nhiều nguồn thu nhập thụ động. |
199 | Financial security is constant in my life. | Sự đảm bảo tài chính là vĩnh hằng trong cuộc đời tôi. |
200 | My good now flows to me in streams of success, happiness, and abundance. | Những điều tốt lành trôi chảy tới tôi trong dòng suối của thành công, hạnh phúc, và giàu sang. |
201 | Every day in every way I am becoming more and more prosperous. | Mỗi ngày tôi lại càng giàu có hơn theo nhiều cách khác nhau. |
202 | My wealth brings out the best in me. | Tài sản của tôi giúp tôi thể hiện những gì tốt đẹp nhất của bản thân. |
203 | I make positive choices about what to do with my abundance. | Tôi đưa ra các lựa chọn tích cực về những gì phải làm với của cải của mình. |
204 | It is great to have money. | Thật tuyệt khi có tiền trong tay. |
205 | I always get everything for my greatest good. | Tôi luôn có được mọi thứ tốt nhất. |
206 | I am confident that I am able to build a financial future. | Tôi tự tin rằng tôi có thể xây dựng một tương lai đảm bảo tài chính. |
207 | I constantly attract opportunities that create more money. | Tôi liên tục hấp dẫn những cơ hội giúp tạo ra tiền bạc. |
208 | I am willing to be more abundant now. | Tôi sẵn sàng để trở nên dư dả hơn. |
209 | It is so easy to open to prosperity. | Thật dễ dàng để mở cánh cửa đến với sự giàu có. |
210 | It is easy for me to create wealth. | Thật đễ dàng để tạo ra của cải. |
211 | I am a powerful money magnet. | Tôi là một nam châm hút tiền mạnh mẽ. |
212 | I can see abundance everywhere around me. | Tôi có thể nhìn thấy sự thịnh vượng mọi nơi quanh tôi. |
213 | I am surrounded by prosperity. | Tôi bị vây quanh bởi sự giàu có. |
214 | I am wide awake to my good. | Tôi tỉnh thức với những điều tốt đẹp. |
215 | I draw the highest, best, and most prosperous minded people to me. | Tôi cuốn hút những người có tư duy tích cực nhất, giàu có nhất về với mình. |
216 | Wealth is a positive expression of divine energy. | Của cải là biểu hiện của nguồn năng lượng tích cực. |
217 | Money always flows to me easily. | Tiền bạc trôi chảy về tôi một cách dễ dàng. |
218 | I deserve unlimited abundanc. | Tôi xứng đáng có được sự dư dả vô tận. |
219 | Inspiration come to me easily. | Nguồn cảm hứng đến với tôi một cách dễ dàng. |
220 | All my actions are profitable. | Mọi hành động của tôi đều tạo ra sự tăng trưởng. |
221 | I value my money. | Tôi trân trọng tiền bạc của mình. |
222 | My grateful heart draws abundance like a magnet. | Trái tim biết ơn của tôi hấp dẫn sự thịnh vượng như một cái nam châm. |
223 | Prosperity within me, prosperity around me. | Sự giàu có sẵn trong tôi, và luôn quanh tôi. |
224 | My bank balance is increasing every day. | Tiền trong tài khoản ngân hàng của tôi tăng lên mỗi ngày. |
225 | I deserve great sums of money, and use it to help myself and others. | Tôi xứng đáng có được một lượng tiền bạc khổng lồ, và tôi dùng nó để giúp bản thân, cũng như người khác. |
226 | I am always supplied with whatever I need. | Tôi luôn được chu cấp đầy đủ mọi thứ tôi cần. |
227 | I give thanks for the prosperity which is mine. | Tôi cảm ơn cho những tài sản của mình. |
228 | I have everything I need for a joyous, abundant life. | Tôi có mọi thứ cần thiết để sống một cuộc đời vui vẻ, dư dả. |
229 | I make the time to take charge of my money. | Tôi dùng thời gian để làm chủ đồng tiền. |
230 | I see money as a useful tool. | Tôi nhìn tiền bạc như một cụ hữu ích. |
231 | I deserve to be successful and prosperous. | Tôi xứng đáng được thành công và giàu sang. |
232 | I have financial abundance in my life now. | Tôi có sự dư dả tài chính trong cuộc đời mình ngay bây giờ. |
233 | I prosper wherever I turn, and deserve prosperity of all kinds. | Tôi phát đạt ở bất cứ ngã rẽ nào, và xứng đáng có được sự thịnh vượng trong mọi lãnh vực. |
234 | Each day my life is filled with wonders and magic. | Mỗi ngày cuộc đời tôi đều được đong đầy bởi sự diệu kỳ. |
235 | Wealth is an effortless result of my prosperity consciousness. | Của cải là kết quả đương nhiên phải tới vì tư duy thịnh vượng của tôi. |
236 | I deserve the best, and it comes to me now. | Tôi xứng đáng có được những điều tốt nhất, và nó đang tới với tôi ngay bây giờ. |
237 | Abundance is simply a way of life, and I live it. | Giàu sang đơn giản là một lối sống, và tôi đang sống trong nó. |
238 | I have a large personal cash flow. | Tôi có một dòng tiền cá nhân khổng lồ. |
239 | I will live the abundant life. | Tôi sẽ sống một cuộc đời thịnh vượng. |
240 | I am prosperous, healthy, happy, and live in abundance. | Tôi giàu có, khỏe mạnh, hạnh phúc, và sống trong dư dả. |
241 | I always spend money wisely. | Tôi luôn chi tiêu một cách khôn ngoan. |
242 | I am so grateful that I now possess abundance. | Tôi biết ơn vì những của cải mình đang sở hữu. |
243 | I feel good about money and deserve it in my life. | Tôi cảm thấy tốt về tiền bạc, và tôi xứng đáng có chúng trong đời. |
244 | This is a rich universe and there is plenty for all of us. | Đây là một vũ trụ giàu có và có nhiều đủ cho tất cả chúng ta. |
245 | My loving energy is providing me with a large income. | Năng lượng yêu thương sẽ chu cấp cho tôi nguồn thu nhập dồi dào. |
246 | I enjoy sharing my wealth. | Tôi thích thú khi chia sẻ sự giàu có của mình. |
247 | I am open to receiving the abundance of the Universe. | Tôi cởi mở đón nhận sự giàu có từ vũ trụ. |
248 | My life is magical, my life is blessed. | Cuộc đời tôi là một phép màu, tôi được ban ơn. |
249 | Wealth and I are one. | Của cải và tôi là một. |
250 | I am grateful for everything I receive in life. | Tôi biết ơn mọi thứ mà tôi nhận được trong đời. |
251 | It is natural for me to be successful. | Đó là điều hiển nhiên khi tôi thành công. |
252 | Money flows to me easily. | Tiền bạc đến với tôi thật dễ dàng. |
253 | I believe I have the right to be prosperous. | Tôi tin rằng mình có quyền được giàu có. |
254 | I am deserving of abundance, no matter what. | Tôi xứng đáng sự giàu có, cho dù có gì xảy ra. |
255 | I am abundant. | Tôi là sự phát đạt. |
256 | I am worthy of great success. | Tôi xứng đáng có thành công vĩ đại. |
257 | I am creating money in my life. | Tôi đang tạo ra tiền bạc trong cuộc đời mình. |
258 | My wealth allows me to do whatever I wish. | Tài sản của tôi cho phép tôi làm bất cứ điều gì tôi ước. |
259 | My life is full of all the abundance I desire. | Cuộc đời tôi tràn ngập sự thịnh vượng tôi mong muốn. |
260 | I am successful. | Tôi thành công. |
261 | Moneymaking opportunities are all around me. | Những cơ hội kiếm tiền luôn ở quanh tôi. |
262 | I now give and receive freely. | Tôi cho và nhận một cách thoải mái. |
263 | I am ready for abundance. | Tôi sẵn sàng cho sự giàu có. |
264 | Everything goes my way. | Mọi thứ đều diễn ra như ý tôi. |
265 | I am now on the road to Success, Happiness and Abundance. | Tôi hiện đang trên con đường tới thành công, hạnh phúc và giàu có. |
266 | I am in a state of fulfillment. | Tôi ở trong một trạng thái viên mãn. |
267 | My life is amazingly abundant. | Cuộc đời tôi phát đạt một cách tuyệt vời. |
268 | I easily attract wealth. | Tôi dễ dàng thu hút của cải về mình. |
269 | Money flows to me in waves of abundance. | Tiền bạc trôi chảy trong tôi theo từng đợt sóng thịnh vượng. |
270 | I am abundant and prosperous. | Tôi giàu có và phát đạt. |
271 | I automatically receive great wealth. | Tôi đón nhận những tài sản vĩ đại một cách tự nhiên. |
272 | All my bills are paid in full and I am still wealthy. | Tất cả các hóa đơn được trả trọn vẹn và tôi vẫn giàu có. |
273 | I give thanks that I am rich and happy. | Tôi biết ơn vì mình giàu có và hạnh phúc. |
274 | I am a winner, and I win big. | Tôi là người chiến thắng, và chiến thắng lớn. |
275 | I gladly accept gifts of money from others. | Tôi vui vẻ đón nhận món quà là tiền bạc từ người khác. |
276 | My future is filled with prosperity. | Tương lai tôi tràn ngập trong giàu sang. |
277 | I know that I am abundant. | Tôi biết rằng tôi phát đạt. |
278 | Anyone can be prosperous. | Ai cũng có thể được giàu có. |
279 | When I ask for abundance, it flows into my life. | Khi tôi đòi hỏi sự giàu có, nó chảy vào cuộc đời tôi. |
280 | I focus on abundance, and it is drawn to me. | Tôi tập trung vào sự giàu có, và nó bị hấp dẫn về phía tôi. |
281 | I give money away, and then I receive even more. | Tôi cho đi tiền bạc, và tôi nhận lại được nhiều hơn. |
282 | I am excited about building wealth. | Tôi hứng thú khi tạo dựng ra của cải. |
283 | I release my financial burdens, because I know abundance is near. | Tôi giải phóng mình khỏi gánh nặng tài chính, vì tôi biết sự dư dả đang gần đến. |
284 | I choose to be positive and abundant in all areas of my life. | Tôi lựa chọn tích cực và sự giàu có trong toàn thể lãnh vực cuộc sống. |
285 | Money flows freely and openly into my life. | Tiền bạc đến với tôi một cách thoải mái và tự nhiên. |
286 | I know there is ample prosperity for all. | Tôi biết rằng có đủ sự thịnh vượng cho tất cả. |
287 | I place no limits on the amount of money I can make. | Tôi không đặt giới hạn nào cho số tiền tôi kiếm được. |
288 | I am creating riches to share with the whole world. | Tôi tạo ra sự giàu có để chia sẻ với cả thế giới. |
289 | I give thanks for my incredibly prosperous life, and the prosperity yet to come. | Tôi biết ơn với sự giàu sang tôi đang có, và sắp có. |
290 | I am more wealthy than I ever imagined. | Tôi giàu có hơn là tôi tưởng tượng. |
291 | I enjoy my prosperity and my life. | Tôi tận hưởng sự giàu có, cũng như cuộc sống của mình. |
292 | Money and spirituality co-exist within me. | Tiền bạc và sự trưởng thành của tâm hồn cùng tồn tại trong tôi. |
293 | I enjoy earning wealth. | Tôi thích thú việc tạo ra tiền tài. |
294 | I always have more than enough money. | Tôi luôn luôn có nhiều hơn chỉ là đủ. |
295 | I radiate prosperity. | Tôi lan tỏa sự thịnh vượng. |
296 | I deserve success and abundance. | Tôi xứng đáng thành công và giàu có. |
297 | I now create my wonderful, ideal life. | Ngay bây giờ, tôi tạo ra cuộc đời tuyệt vời và lý tưởng của mình. |
298 | It is so easy for me to open to prosperity. | Thật rễ ràng cho tôi để mở cánh cửa giàu sang. |
299 | I am relaxing into greater abundance. | Tôi nhẹ nhàng bước tới vùng đất thịnh vượng. |
300 | I attract prosperity with each thought I think. | Tôi thu hút sự giàu có ngay cả với mỗi suy nghĩ của mình. |
301 | I am now accumulating vast amounts of wealth. | Tôi đang tích lũy một lượng lớn của cải. |
302 | People enjoy paying me for what I enjoy doing the most. | Mọi người thoải mái khi trả cho tôi vì những gì tôi yêu thích làm nhất. |
303 | Abundance is always within reach. | Sự dư dả luôn nằm trong tầm tay tôi. |
304 | I now receive large sums of money, just for being me. | Tôi đang đón nhận nguồn tài chính lớn, đơn giản là chính tôi. |
305 | I banish the past and now live in the wealthy now. | Tôi chôn vùi quá khứ cũ để có thể sống trong giàu có ngay bây giờ. |
306 | Thank you universe for my great abundance. | Cảm ơn vũ trụ vì sự giàu có vĩ đại của tôi. |
307 | I am passionate about building wealth. | Tôi yêu thích việc làm giàu. |
308 | I manage my money effectively, and with precision. | Tôi quản lý tài chính hiệu quả, với sự chính xác. |
309 | Money flows to me easily, frequently, and abundantly. | Tiền bạc trôi chảy tới tôi dễ dàng, thường xuyên, dư dả. |
310 | I spend money wisely. | Tôi tiêu tiền một cách hợp lý. |
311 | I am now receptive to unexpected gifts of wealth. | Tôi sẵn sàng đón nhận những món quà tài chính bất ngờ. |
312 | My mind is a powerful magnet for profitable ideas. | Tâm trí của tôi là nam châm hút những ý tưởng đem lại lợi nhuận. |
313 | Money is positive energy that takes care of my worldly needs and desires. | Tiền bạc là năng lượng tích cực đảm bảo cho những nhu cầu và mong muốn của tôi. |
314 | I deserve to be wealthy, prosperous and affluent. | Tôi xứng đáng có sự giàu có, phát đạt, và dư dả. |
315 | Every day my life is filled with wonderful abundance. | Mọi ngày của tôi tràn ngập trong sự dư dả tuyệt vời. |
316 | I accept and embrace wealth in my life. | Tôi chấp nhận, đón nhận sự giàu có đến với cuộc đời mình. |
317 | Great wealth is flowing to me now. | Tôi đang tiến tới một nguồn tài sản vĩ đại. |
318 | Every person is a golden link in the chain of my abundance. | Mỗi người tôi gặp đều là một kết nối vàng trong chuỗi thành công của tôi. |
319 | I am thankful for the abundance and prosperity in my life. | Tôi biết ơn vì những tài sản và sự thịnh vượng trong cuộc đời mình. |
320 | Abundance flows to me. | Sự giàu có trôi chảy trong tôi. |
321 | Every dollar I spend circulates, and comes back to me multiplied. | Mỗi một đồng tôi chi tiêu đều quay trở lại nhiều hơn với tôi. |
322 | I am healthy and wealthy. | Tôi khỏe mạnh và giàu có. |
323 | I have a financially stable future for my family and myself. | Tôi có một nền tảng tài chính vững chắc tương lai cho gia đình và bản thân tôi. |
324 | I release all negative beliefs about money and invite wealth into my life. | Tôi giải phóng bản thân khỏi mọi niềm tin tiêu cực về tiền bạc và mời gọi sự giàu có về cuộc đời mình. |
325 | I am in a constant state of fulfillment. | Tôi trong một trạng thái viên mãn vĩnh cửu. |
326 | I feel wealthy and successful. | Tôi cảm thấy mình giàu có và thành công. |
327 | Abundance and prosperity are my birthright. | Sự thịnh vượng và phát đạt là quyền cơ bản của tôi. |
328 | I dissolve all false messages around creating wealth. | Tôi đánh tan mọi niềm tin sai lầm xung quanh việc làm giàu. |
329 | I attract prosperity. | Tôi thu hút sự giàu có. |
330 | All resistance to prosperity dissolves away. | Mọi rào cản của phát đạt tan biến ngay lập tức. |
331 | I am abundant and wealthy now. | Tôi đang giàu có và thịnh vượng. |
332 | I release all negative energy about money. | Tôi giải phóng mọi năng lượng tiêu cực về tiền bạc. |
333 | I will always be prosperous. | Tôi sẽ luôn luôn phát đạt. |
334 | I am wide awake to my abundance. | Tôi thức tỉnh trong sự giàu có. |
335 | I use money to make the world a better place. | Tôi dùng tiền bạc để biến thế giới trở nên tốt đẹp hơn. |
336 | I boldly seize opportunities. | Tôi kiên cường đeo bám những cơ hội. |
337 | Each day is filled with endless expressions of abundance. | Mỗi ngày của tôi tràn ngập những cảm xúc thịnh vượng vô tận. |
338 | I am free to accumulate wealth. | Tôi làm giàu một cách thoải mái. |
339 | I am successful in everything I do. | Tôi thành công trong mọi việc mình làm. |
340 | I am only positive towards abundance. | Tôi duy trì sự tích cực của mình hướng về sự giàu có. |
341 | Each year, my money increases faster than I spend it. | Mỗi năm, tiền bạc tôi kiếm được đều gia tăng nhanh hơn so với những gì tôi chi tiêu. |
342 | I respect my abilities, and always work to my wealthy potential. | Tôi tôn trọng khả năng của mình, và luôn luôn làm việc để phát huy tiềm năng giàu có trong mình. |
343 | I open myself to receive the abundance of the universe. | Tôi cởi mở để đón nhận sự thịnh vượng từ vũ trụ. |
344 | Every dollar I spend returns to me massively multiplied. | Mỗi một đồng tôi tiêu đều quay trở lại với số lượng gấp bội phần. |
345 | I invite wealth into my life. | Tôi mời gọi sự giàu có đến với mình. |
346 | The universe constantly supplies money to me. | Vũ trụ liên tục chu cấp tiền bạc cho tôi. |
347 | I am a rich person. | Tôi là một người giàu. |
348 | I now release the goldmine within me. | Tôi giải phóng mỏ vàng bên trong mình. |
349 | The more I enrich others, the more they enrich me. | Tôi càng giúp người khác giàu, thì họ càng giúp tôi giàu có. |
350 | I expect and embrace abundance every day. | Tôi kỳ vọng và đón nhận sự phát đạt mỗi ngày. |
351 | I am always learning more about money. | Tôi luôn luôn học hỏi nhiều hơn về tiền bạc. |
352 | I allow wealth to shine through me. | Tôi cho phép sự giàu có chiếu sáng mình. |
353 | I am always immersed in wealth. | Tôi luôn đắm mình trong sự giàu có. |
354 | I am always productive. | Tôi luôn luôn hiệu quả. |
355 | I am now accumulating large sums of money. | Tôi đang tích lũy một lượng tiền bạc lớn. |
356 | Like a powerful magnet, I attract all my desires in great abundance. | Giống như một nam châm mạnh mẽ, tôi tập trung hết sự khao khát vào tài sản vĩ đại. |
357 | I notice prosperity all around me. | Tôi để ý mọi sự giàu có quanh mình. |
358 | My wealth continues to grow. | Tài sản của tôi liên tục tăng trưởng. |
359 | I am grateful for the money flowing in my life. | Tôi biết ơn vì tiền bạc chảy qua cuộc đời tôi. |
360 | I am like a magnet to money. | Tôi giống như một nam châm hút tiền. |
361 | I pay all my bills on time an with ease. | Tôi trả hết mọi hóa đơn đúng hạn một cách dễ dàng. |
362 | I am moving towards money. | Tôi đang tiến tới sự thịnh vượng. |
363 | I will reach my goals joyfully and easily. | Tôi sẽ đạt được mục tiêu một cách vui vẻ và dễ dàng. |
364 | I love abundance in all its beautiful forms. | Tôi yêu sự thịnh vượng trong mọi hình thái tươi đẹp của nó. |
365 | My greatest good is coming to me now. | Những kết quả tốt đẹp nhất đang đến với tôi. |
366 | I always have enough money for all that I need. | Tôi luôn luôn có đủ tiền cho mọi nhu cầu tôi cần. |
367 | I am now rich, well, and happy. | Hiện tại tôi giàu có, khỏe mạnh, và hạnh phúc. |
368 | I always have more than enough abundance. | Tôi luôn luôn có nhiều hơn chỉ là đủ. |
369 | The universe wants me to have great abundance. | Vụ trụ muốn tôi đạt được sự thịnh vượng lớn nhất. |
370 | Perfect abundance is my chosen reality. | Sự thịnh vượng hoàn hảo là thực tế tôi lựa chọn. |
371 | I am now open to receive. | Tôi cởi mở đón nhận. |
372 | My circumstances are changing, and prosperity is flowing into my life. | Hoàn cảnh của tôi đang thay đổi, sự giàu có đang hướng về tôi. |
373 | My good now flows to me in a steady stream of abundance. | Những điều tốt đẹp đang đến với tôi trong dòng chảy của thịnh vượng. |
374 | My wealth allows me to do whatever I wish, whenever I want. | Sự giàu có của tôi cho phép tôi làm mọi thứ tôi muốn, bất cứ khi nào tôi muốn. |
375 | Abundance is mine. | Sự thịnh vượng nằm trong tay tôi. |
376 | I can and will have more than I ever dreamed possible. | Tôi có thể, à sẽ có nhiều hơn cả những ước mơ khả thi nhất. |
377 | I attract money to me and I am attracted to money. | Tôi hấp dẫn tiền bạc, và hướng tới sự giàu có. |
378 | My mind attracts amazing wealth. | Tâm trí tôi thu hút nguồn của cải tuyệt vời. |
379 | Creating wealth is my second nature. | Tạo ra tài sản là phản xạ của tôi. |
380 | I enjoy making money, and strive to have fun in every aspect of my life. | Tận hưởng trong lúc kiếm tiền, và tìm ra niềm vui là việc tôi làm trong mọi khía cạnh cuộc đời mình. |
381 | I am a money magnet, and money is constantly attracted to me. | Tôi là nam châm hút tiền, và tiền bạc bị hút về tôi. |
382 | I know how to make money. | Tôi biết cách làm thế nào để kiếm tiền. |
383 | I let go of all struggle within, which allows me to attract abundance. | Tôi buông bỏi mọi trở ngại bên trong, để cho phép bản thân mình hấp dẫn sự giàu có. |
384 | I create prosperity in my life. | Tôi tạo ra tài sản trong cuộc đời mình. |
385 | I can easily handle massive wealth. | Tôi dễ dàng làm chủ được lượng tài sản lớn. |
386 | I tap into the infinite wealth of the universe. | Tôi chạm tay vào nguồn tài sản vô tận của vũ trụ. |
387 | There is limitless supply, and it is mine. | Có một nguồn cung vô tận, và nó thuộc sở hữu của tôi. |
388 | Abundance is within me, abundance is around me. | Sự thịnh vượng ở trong tôi, xung quanh tôi. |
389 | I clearly see opportunities to make money. | Tôi nhìn thấy rõ ràng những cơ hội để làm giàu. |
390 | I am grateful for my wealth. | Tôi biết ơn vì tài sản mình đang có. |
391 | Money enhances my attitude. | Tiền bạc cải thiện thái độ của tôi. |
392 | My resistance to prosperity has dissolved. | Những trở ngại cản trở giàu có đang biến mất. |
393 | My income is growing higher and higher. | Nguồn thu nhập của tôi ngày càng cao hơn. |
394 | I allow all good things to come into my life, and I enjoy them. | Tôi cho phép những điều tốt đẹp đến với cuộc đời mình, và tôi tận hưởng chúng. |
395 | I was born to be wealthy. | Tôi sinh ra để giàu có. |
396 | The more wealth I give, the more my wealth explodes. | Tôi càng cho đi, thì sự giàu có của tôi càng bùng nổ. |
397 | Wealth and prosperity circulate in my life. | Tài sản và sự thịnh vượng quanh quẩn trong cuộc đời tôi. |
398 | Money is an important part of my life, and is never away from me. | Tiền bạc là một phần quan trọng của cuộc đời, và luôn ở cạnh tôi. |
399 | I am saving more money each day. | Tôi tiết kiệm được ngày càng nhiều mỗi ngày. |
400 | I now have all the money that I want and need. | Tôi hiện có đầy đủ tiền bạc cho mọi nhu cầu tôi cần hoặc mong muốn. |
401 | It is a joy to be wealthy. | Giàu có là một niềm vui. |
402 | Money is forever circulating in my life, there is always a surplus. | Tiền bạc mãi mãi hiện diện trong cuộc đời tôi, và luôn luôn có dư dả. |
403 | My income is growing higher and higher now. | Thu nhập của tôi ngày càng tăng lên. |
404 | I deserve to be abundant and prosperous. | Tôi xứng đáng có được sự giàu có và thịnh vượng. |
405 | The more money I have, the more money I can use to help myself and others. | Tôi càng có nhiều tiền, thì tôi càng có thể sử dụng để giúp đỡ chính mình và người khác. |
406 | I am filled with great abundance now. | Tôi bơi trong tiền tài ^^! |
407 | I am wealthy and successful. | Tôi giàu có và hạnh phúc. |
408 | I am now surrounded by an ocean of wealth, and I draw from this ocean all I need. | Tôi bị vây quanh bởi đại dương của cải, và tôi có thể lấy được chừng nào tôi muốn. |
409 | Wealth finds me. | Tiền tài tự tìm đến với tôi. |
410 | I am open to abundance. | Tôi mở cửa chào đón thần tài ^^! |
411 | I realize that I can help others with my wealth, so I stay wealthy. | Tôi nhận ra tôi có thể giúp người khác với tài sản của mình, nên tôi giữ mình giàu có. |
412 | Money allows me to have joy and comfort. | Tiền bạc cho phép tôi tận hưởng thoải mái. |
413 | I see myself as wealthy, and that’s who I am. | Tôi nhìn nhận bản thân mình là một người giàu, và đó chính là tôi. |
414 | Everything I need in life is mine. | Mọi thứ tôi cần trên đời đều thuộc về tôi. |
415 | Prosperity is attracted to me. | Tiền tài bị hấp dẫn bởi tôi. |
416 | I live life abundantly. | Tôi sống một cuộc đời dư dả. |
417 | I know what to do to make money. | Tôi biết cần phải làm gì để có tiền. |
418 | I am aligned with my wealthy self. | Tôi hài hòa với con người giàu có trong bản thân tôi. |
419 | Unlimited abundance is mine. | Tiền tài vô tận là của tôi. |
420 | I awaken each morning excited to pursue my passion. | Tôi thức dậy mỗi sáng hào hứng theo đuổi đam mê của mình. |
421 | I live an independent life that I design however I want. | Tôi sống một cuộc sống độc lập theo cách mà tôi thiết kế. |
422 | Money flows freely and abundantly into my life. | Tiền bạc chảy tự do và dồi dào vào cuộc đời tôi. |
423 | Each day, my life is filled with the wonders and magic of abundance. | Mỗi ngày, cuộc đời tôi tràn ngập những điều diệu kỳ và thịnh vượng. |
424 | The more abundantly I live the more abundance I will receive. | Tôi càng sống trong thịnh vượng, thì sự dư dả càng đến với tôi. |
425 | I move from poverty thinking to prosperity thinking, and my prosperity grows. | Tư duy của tôi chuyển hóa nghèo khó thành phát đạt, và tài sản của tôi tăng trưởng. |
426 | I let go of all resistance to prosperity, and it comes to me easily. | Tôi buông bỏ mọi rào cản của sự phát đạt, và sự thịnh vượng đến với tôi dễ dàng. |
427 | Through my power of intention, I effortlessly attract all the wealth I need and desire. | Thông qua sức mạnh ý chí, tôi dễ dàng hấp dẫn mọi tiền tài tôi cần. |
428 | Making money is good for me, and for everyone in my life. | Làm giàu thật là tốt cho tôi, và mọi người trong cuộc đời tôi. |
429 | Being wealthy gives me joy, happiness, and peace of mind. | Giàu có giúp tôi tận hưởng hạnh phúc, và bình an tâm trí. |
430 | Whatever I do, it always ends in amazing wealth. | Cho dù tôi có làm gì, thì cũng kết thúc trong giàu có tuyệt vời. |
431 | I am prosperous in everything I do. | Tôi phát đạt trong mọi thứ mình làm. |
432 | I believe anyone can be wealthy and that includes me. | Tôi tin rằng ai cũng có thể giàu có, bao gồm cả tôi. |
433 | All my issues with wealth have disappeared. | Mọi vấn đề liên quan tới tài chính đều biến mất. |
434 | I am grateful to be wealthy. | Tôi biết ơn vì mình giàu có. |
435 | My subconscious mind radiates abundance. | Tiềm thức của tôi rung động với sự thịnh vượng. |
436 | I enjoy the energy of money. | Tôi tận hưởng nguồn năng lượng của tiền bạc. |
437 | Life hands me as much abundance as I am want to accept. | Cuộc đời sẽ trao cho tôi tiền bạc nhiều ngang với mức tôi muốn nhận. |
438 | I always receive large amounts of money. | Tôi luôn luôn nhận được một lượng nguồn tài chính lớn. |
439 | I am earning massive amounts of wealth doing what I love to do. | Tôi kiếm được một lượng lớn tài sản bằng cách làm những việc tôi yêu thích. |
440 | I am prosperous, healthy and wealthy. | Tôi phát đạt, khỏe mạnh, và giàu có. |
441 | Being grateful for all that I have draws even more abundance into my life. | Tôi biết ơn vì tất cả đã giúp tôi thu hút ngày càng nhiều sự giàu có hơn về cuộc đời mình. |
442 | I am a success. | Tôi là một sự thành công. |
443 | I am richly rewarded for all the work I do. | Tôi được tưởng thưởng một cách dư dả vì tất cả những gì tôi làm. |
444 | The more abundantly I live, the more abundance I receive. | Tôi càng sống trong sung túc, thì tôi càng giàu có. |
445 | I now have surplus, all my needs are being met. | Tôi có dư dả, và mọi nhu cầu của tôi đều được đáp ứng. |
446 | I recognize and embrace wealth building opportunities. | Tôi nhận ra và đón nhận mọi cơ hội tạo dựng tài sản. |
447 | The seeds of great wealth are inside me. | Hạt giống của sự giàu có vĩ đại nằm bên trong tôi. |
448 | I am destined to find prosperity in everything I do. | Định mệnh của tôi là tạo ra sự phát đạt ở mọi thứ tôi làm. |
449 | Prosperity now happens to me. | Tiền tài đang đến với tôi. |
450 | I am proud to be wealthy. | Tôi tự hào khi mình giàu có. |
451 | I take good care of myself financially. | Tôi chăm sóc sức khỏe tài chính của mình rất tốt. |
452 | The more grateful I am, the more reasons I find to be grateful. | Tôi càng biết ơn, thì tôi càng nhìn ra những lý do để biết ơn. |
453 | I am successful because I know what I want and I ask for it. | Tôi thành công vì tôi biết mình muốn gì, và tôi sẵn sàng đòi hỏi điều đó. |
454 | I feel great joy in providing for my family and those that I love. | Tôi cảm thấy niềm vui mãnh liệt khi chu cấp cho gia đình và những người tôi yêu thương. |
455 | Every day and in every way I am getting better and better. | Mỗi ngày, theo mọi cách, tôi cảm thấy ngày càng khá hơn. |
456 | I define wealth and success my way, and I create it. | Tôi định nghĩa sự giàu có và thành công theo cách của mình, và tôi tạo ra nó. |
457 | I am always in the right place at the right time. | Tôi luôn luôn xuất hiện vào đúng thời điểm, đúng lúc cần thiết. |
458 | I trust that I am creating abundance. | Tôi tin tưởng rằng mình đang tạo ra sự giàu có. |
459 | I enjoy a great abundance of money. | Tôi vui vẻ tận hưởng sự giàu có vĩ đại. |
460 | Being wealthy and staying wealthy is in my nature, therefore I am always wealthy. | Giàu có và sống trong giàu có là điều hiển nhiên với tôi, vì thế tôi luôn giàu có. |
461 | My work is emotionally, physically, and financially rewarding for me. | Công việc của tôi đem lại phần thưởng đầy cảm xúc, nhìn thấy được, và giá tiền xứng đáng với những gì tôi bỏ ra. |
462 | I am skilled at creating assets that make me wealthy. | Tôi có kỹ năng tạo ra những tài sản giúp tôi giàu có. |
463 | I can easily imagine myself having limitless abundance. | Tôi có thể dễ dàng hình dung ra cảnh mình có tiền tài vô tận. |
464 | I am worthy of abundance. | Tôi xứng đáng có được sự giàu có. |
465 | Abundance is easy. | Dư dả là điều dễ dàng. |
466 | I am prosperous. | Tôi giàu có. |
467 | I will be wealthy today. | Tôi sẽ giàu có hôm nay. |
468 | Circumstances have no power over me, I create wealth no matter what. | Hoàn cảnh không thể tác động tới tôi, tôi tạo ra tài sản dù ở bất cứ hoàn cảnh nào. |
469 | My income increases every day whether I am working, playing, or sleeping. | Nguồn thu nhập của tôi gia tăng mỗi ngày, dù tôi có đang làm việc, chơi đùa, kể cả ngủ. |
470 | All I have to do is ask for abundance and allow it. | Tất cả những gì tôi cần làm là đòi hỏi sự giàu có, và cho phép nó đến với mình. |
471 | I enjoy making money. | Tôi tận hưởng việc làm giàu. |
472 | Everything good is coming to me easily. | Những điều tốt đẹp đến với tôi thật dễ dàng. |
473 | I love and respect myself. | Tôi yêu thương và tôn trọng bản thân. |
474 | All resistance to prosperity has dissolved, I am open to being wealthy. | Mọi rào cản tới giàu sang đều tan biến, tôi cởi mở để trở thành người giàu có. |
475 | I enjoy being wealthy. | Tôi tận hưởng việc trở nên giàu có. |
476 | The only limits to my abundance is my subconscious mind. | Giới hạn duy nhất cho sự giàu có của tôi chính là tiềm thức của mình. |
477 | I am gracious for the wealth I have in my life. | Tôi tỏa sáng với tài sản mà tôi có trong đời. |
478 | I have plenty of time and money. | Tôi có rất nhiều thời gian và tiền bạc. |
479 | I am a millionaire. | Tôi là một triệu phú. |
480 | I am now in the process of attracting abundance. | Tôi đang trong quá trình hấp dẫn tiền tài về với mình. |
481 | prosperity is flowing into my life. | Tiền tài đang chảy về cuộc đời tôi. |
482 | I enjoy a steady flow of positive energy. | Tôi tận hưởng nguồn năng lượng tích cực ổn định đang trôi chảy. |
483 | I love spending money on my favorite causes. | Tôi tận hưởng việc chi tiền vào những niềm yêu thích của mình. |
484 | Money is a state of consciousness that supports me. | (Câu này Fususu đang nghiên cứu cách dịch) |
485 | Everyday my bank balance is growing. | Mỗi ngày tài khoản ngân hàng của tôi càng lớn hơn. |
486 | I allow prosperity to enter my life. | Tôi cho phép tiền tài bước vào cuộc sống của mình. |
487 | I give away massive amounts of wealth, and it comes back to me. | Tôi cho đi một lượng lớn tiền tài, và chúng sẽ trở lại với tôi. |
488 | I have more money than I could ever dream of. | Tôi có nhiều tiền hơn là tôi từng mơ. |
489 | I give myself permission to be financially aware. | Tôi cho phép bản thân mình có nhận thức về tài chính rõ ràng. |
490 | I have the power to attract money. | Tôi có sức mạnh để thu hút tiền bạc. |
491 | I create prosperity easily and effortlessly. | Tôi tạo ra tài sản một cách dễ dàng và nhẹ nhàng. |
492 | I release all resistance to money. | Tôi giải phóng mọi rào cản đến với tiền bạc. |
493 | Prosperity follows everything I do. | Tiền tài theo tôi ở mọi thứ mà tôi làm. |
494 | Money is always circulating freely in my life. | Tiền tài lúc nào cũng thoải mái ở với tôi trong đời. |
495 | I expand my awareness of the abundance around me. | Tôi mở rộng nhận thức của mình về sự giàu có xung quanh. |
496 | I am the source of my abundance. | Tôi là một nguồn của thịnh vượng. |
497 | I define success my way, and I create it. | Tôi định nghĩa thành công theo cách của mình và tạo ra nó. |
498 | I deserve to prosper in everything I do. | Tôi xứng đáng có sự giàu có trong mọi thứ tôi làm. |
499 | My money is now creating more money. | Tiền bạc của tôi hiện đang tạo ra nhiều tiền hơn. |
500 | Wealth flows easily into my life. | Tiền tài dễ dàng đến với cuộc đời tôi. |
501 | I am successful because I know what I want, and I ask for it. | Tôi thành công vì tôi biết mình muốn gì, và tôi đòi hỏi nó. |
502 | Money exist in harmony within me. | Tiền bạc tồn tại hài hòa trong tôi. |
503 | I am extremely successful. | Tôi cực kỳ thành công. |
504 | I respect my abilities to generate wealth. | Tôi tôn trọng khả năng tạo ra tiền tài của mình. |
505 | I will find one idea that will change my financial destiny. | Tôi sẽ tìm ra một ý tưởng sẽ thay đổi vận mệnh tài chính của mình. |
506 | I tap the infinite wealth of the universe. | Tôi chạm tới nguồn của cải vô tận trong vũ trụ. |
507 | I attract prosperity like a powerful magnet. | Tôi hấp dẫn tiền tài như một nam châm mạnh mẽ. |
508 | I am a wealth creator, so I am always wealthy. | Tôi là người tạo ra tài sản, tôi luôn luôn giàu có. |
509 | I am successful because I know what I want. | Tôi thành công vì tôi biết mình muốn gì. |
510 | I embrace my abundance. | Tôi đón lấy sự thịnh vượng. |
511 | I always get what I wish for. | Tôi luôn luôn đạt được những gì mình mơ ước. |
512 | Money and I are friends. | Tiền bạc và tôi là bạn bè. |
513 | Money comes to me easily and abundantly. | Tiền bạc đến với tôi dễ dàng và dư dả. |
514 | I recognize and embrace my ability to manifest my desires. | Tôi nhận ra và đón lấy khả năng lan tỏa mong muốn của mình. |
515 | I am a money magnet, and money comes to me now. | Tôi là một nam châm hút tiền, tiền bạc đến với tôi ngay bây giờ. |
516 | I am always learning new ways to create financial abundance. | Tôi luôn luôn học cách mới để tạo ra sự dư dả tài chính. |
517 | I am now creating all of the wealth I want and need. | Hiện tại tôi đang tạo ra mọi của cải mà tôi muốn và cần. |
518 | My supply is endless, inexhaustible, and immediate. | Nguồn cung của tôi là vô tận, không biết mệt mỏi, và ngay lập tức. |
519 | I allow abundance into all areas of my life. | Tôi cho phép sự dư dả xuất hiện trong mọi lãnh vực cuộc đời mình. |
520 | Every day is a wealthy day. | Mỗi ngày là một ngày thịnh vượng. |
521 | I am thankful for the comfort and joy that money provides me. | Tôi cảm ơn vì sự tiện nghi và niềm vui mà tiền bạc mang lại cho tôi. |
522 | Wealth is a part of my life. | Giàu có là một phần cuộc đời tôi. |
523 | I always have more money than I need. | Tôi luôn luôn có dư dả tiền bạc hơn mức cần thiết. |
524 | I release all negativity around building wealth. | Tôi giải phóng mọi sự tiêu cực xung quanh việc làm giàu. |
525 | I can be prosperous. | Tôi có thể trở nên giàu có. |
526 | The more money I have the more money I have to give. | Tôi càng có nhiều tiền, thì tôi càng phải cho đi nhiều hơn. |
527 | The whole universe is conspiring to make me prosperous and abundant. | Toàn vũ trụ đang giúp tôi giàu có và dư dả. |
528 | Abundance and I are one. | Sự dư dả và tôi là một. |
529 | I know that the world is prosperous. | Tôi biết rằng thế giới này là thịnh vượng. |
530 | I am now earning a large income doing what satisfies me. | Tôi đang tạo ra một nguồn thu nhập lớn bằng cách làm những gì khiến tôi hài lòng. |
531 | I am always reaching my goals. | Tôi luôn luôn tiến tới mục tiêu. |
532 | I look for and receive an abundant supply. | Tôi tìm kiếm và đón nhận sự sung túc. |
533 | All of my debts are paid in full. | Tất cả các món nợ của tôi đều được thanh toán. |
534 | I work to my full potential. | Tôi làm việc với hết tiềm năng của mình. |
535 | I can be, do, and have anything I want. | Tôi có thể trở thành, có thể làm, và có thể có bất cứ thứ gì tôi muốn. |
536 | I will live life abundantly. | Tôi sẽ sống một cuộc đời sung túc. |
537 | I am debt free, and money is constantly flowing into my life. | Tôi thoát khỏi nợ nần, và tiền bạc cứ thế chảy vào túi đời tôi. |
538 | I will be productive and prosperous today. | Tôi sẽ làm việc hiệu quả và phát tài hôm nay. |
539 | Abundance is my divine birthright. | Sự dư dả là quyền lợi linh thiêng của tôi. |
540 | I am worthy of receiving abundance. | Tôi xứng đáng có được sự giàu sang. |
541 | I am free to do whatever I wish. | Tôi tự do làm bất cứ thứ gì mình muốn. |
542 | I enjoy creating value for the people that give me money. | Tôi thích thú việc tạo ra giá trị cho những người đem lại tiền bạc cho tôi. |
543 | Money is good. | Tiền bạc là tốt. |
544 | It is so easy for me to become a millionaire. | Thật dễ dàng để tôi trở thành một triệu phú. |
545 | Money comes to me easily and effortlessly. | Tiền bạc tới với tôi dễ dàng và nhẹ nhàng. |
546 | The universe provides more than enough abundance in my life. | Vũ trụ chu cấp cho tôi nhiều hơn là đủ sự thịnh vượng trong đời tôi. |
547 | I respect my ability to generate wealth. | Tôi tôn trọng khả năng tạo ra tài sản của mình. |
548 | My life is full the material things need. | Cuộc đời tôi có đủ đầy mọi phương tiện vật chất tôi cần. |
549 | My money is growing. | Tiền bạc của tôi đang tăng trưởng. |
550 | There is always abundance in my life. | Luôn có sự dư dả trong cuộc đời tôi. |
551 | I am now creating multiple streams of income. | Tôi tạo ra nhiều dòng tiền thu nhập. |
552 | Abundance flows easily when I relax and let it happen. | Sự giàu có trôi chảy dễ dàng ngay cả khi tôi đang thư giãn. |
553 | I welcome wealth with open arms. | Tôi chào đón sự giàu có với cánh tay rộng mở. |
554 | If others can be wealthy, so can I. | Nếu ai đó có thể giàu có, thì tôi cũng có thể. |
555 | I am worthy of the finest life has to offer. | Tôi xứng đáng nhận được những gì tốt nhất mà cuộc đời trao tặng. |
556 | Something wonderful will happen to me today. | Có gì đó tuyệt vời sẽ đến với tôi ngày hôm nay. |
557 | I allow myself to make large sums of money. | Tôi cho phép mình tạo ra một lượng lớn tiền bạc. |
558 | I am rich and wonderful. | Tôi giàu có và tuyệt vời. |
559 | Every dollar I spend comes back to me multiplied. | Mỗi một đồng tôi tiêu đều quay trở lại nhiều gấp bội. |
560 | Unexpected income flows to me. | Nguồn thu nhập bất ngờ cứ thế đến với tôi. |
561 | Large amounts of money are coming my way. | Một lượng lớn tiền bạc đang đổ dồn về tôi. |
562 | Wealth comes to me now. | Sự giàu có đang đến với tôi ngay lúc này. |
563 | I am open to the flow of abundance in all areas of my life. | Tôi cởi mở chào đón dòng chảy của giàu có đổ vào mọi lãnh vực cuộc đời mình. |
564 | The universe is conspiring to make me prosperous and abundant. | Vũ trụ đang lập kế hoạch bí mật để giúp tôi giàu có và thịnh vượng. |
565 | This day is filled with endless expressions of abundance. | Ngày hôm nay tràn ngập trong những biểu hiện của giàu có. |
566 | My financial abundance is now exploding. | Sự dư dả tài chính của tôi bùng nổ. |
567 | I am now aligned with abundance. | Tôi hài hòa với sự dư dả. |
568 | Money flows freely in my life. | Tiền bạc trôi chảy tự do trong đời tôi. |
569 | I am now creating all the financial abundance that I desire. | Tôi hiện đang tạo ra tất cả sự dư dả tài chính tôi mong muốn. |
570 | I give myself permission to change my relationship with money. | Tôi cho phép bản thân mình thay đổi các mối quan hệ bằng tiền bạc. |
571 | I have the power to be successful. | Tôi có sức mạnh để thành công. |
572 | I deserve prosperity, and I accept prosperity into my life. | Tôi xứng đáng giàu có, và tôi chấp nhận nó trong cuộc đời mình. |
573 | I am growing spiritually, emotionally, and financially. | Tôi đang tăng trưởng cả về tâm hồn, cảm xúc, và tài chính. |
574 | I am a magnet for prosperity of every kind, and it is drawn to me. | Tôi là một nam châm hút của cải đủ mọi loại, về phía mình. |
575 | Everything I touch returns riches to me. | Mọi thứ tôi chạm vào đều làm giàu cho tôi. |
576 | My financial worth increases every day, regardless of what I do. | Tài chính của tôi tăng trưởng mỗi ngày, bất kể tôi có làm gì. |
577 | I am successful and I love it. | Tôi thành công, và tôi yêu quý điều đó. |
578 | The universe is blessing me with vast amounts of money. | Vũ trụ ban phước cho tôi với nguồn tiền bạc dồi dào vô kể. |
579 | I banish the past, and now live in the wealthy now. | Tôi bỏ qua quá khứ, và sống trong giàu có ở hiện tại. |
580 | Money is constantly circulating in my life. | Tiền bạc tự động đến quanh cuộc đời tôi. |
Mong tin tốt lành!
Fususu – Nguyễn Chu Nam Phương
(Đã ký lên màn hình từ một bãi biển xinh đẹp, ngày )
Tái bút. Nếu thấy hay, hãy "tài trợ cảm hứng" cho Fususu tiếp tục sáng tạo bằng một thử thách nho nhỏ: Hãy Google từ khóa 500 câu tiếng Anh hoặc 500 câu tiếng Anh fususu, tìm bằng được Blog này, bấm vào đó quay lại đây để comment vị trí. Cảm ơn bạn lắm lắm!

Nói chung, đừng để tiếng Anh cản trở thành công của bạn, đừng để những khóa học không hiệu quả làm lãng phí thời gian, tiền bạc. Nếu biết phương pháp, bạn hoàn toàn có thể tự học và dành số tiền kia để đi du lịch.
Hãy nhớ, trước khi chúng ta biết nói, tiếng mẹ đẻ cũng là ngoại ngữ. Nếu một người từng phải học lại bảng chữ cái tiếng Anh như tôi giờ có thể… viết và xuất bản sách song ngữ, thì không có gì là bạn không thể làm được!
Tất cả những gì bạn cần chỉ là một cú hích, hãy kết bạn với Fususu để khám phá phương pháp tôi đã sử dụng để giỏi tiếng Anh hơn mỗi ngày mà không cần trung tâm, không cần giáo trình, tiến bộ ngay cả khi ngủ, và biến tiếng Anh thành tiếng bố đẻ!
ĐỌC THỬ EBOOK » | XEM SÁCH GIẤY » |
8 thoughts on “Clip 500 câu tiếng Anh nghĩ giàu làm giàu”
Wow, đã có (8) Awesome Comments!
fususu review cho mình loại loa bluetooth nào bền bền nghe êm giá thành phải chăng hợp với sinh viên để nghe khi ngủ với
Fususu dùng cái này bạn nhé fususu.com/bluedio
Chú ơi con tải audio về rồi mà không phát được. Con cũng bấm vào nút xanh rồi mà cũng không được. Chú có thể gởi audio của video trên vào mail của con được không chú.
Con cảm ơn chú nhiều
Nếu đã tải về đc rồi thì chú đâu cần gửi nữa đúng ko?
Sau khi bấm vào nút xanh, còn kiểm tra Messenger, sẽ có Link Download.
Bấm vào đó sẽ ra link trên google drive, con tải xuống, mở lên thì báo lỗi gì?
anh ơi nghe kiểu gì để đôi tai của mình không bị hư sớm vậy ạ??
Em dùng tai nghe loại tốt nhé, và khi ngủ thì nên dùng loại chụp tai kiểu thế này fususu.com/bluedio sẽ đỡ hơn là loại nhét tai nho nhỏ. Và thực ra với các loại clip kiểu này, em có thể dùng loa ngoài cũng được.
awesome!
Em cám ơn anh nhiều nhé.
E, Thắng